Đặc điểm chung của mẫu đồng hồ Poljot 2408
Cỡ của cơ cấu (mm.) | 24 |
Chiều cao cơ cấu (mm.) | 4.3 |
Số chân kính | 16 |
Thời gian tích cót không nhỏ hơn (giờ) | 36 |
Số dư kỳ biến động | 0,4 |
Khác | Chuyển động với bộ điều chỉnh cân bằng, bộ thoát, giây trung tâm |
Các thông số kỹ thuật khác nhau của mẫu đồng hồ Poljot 2408
Đồng hồ Poljot 2408/513120 và Đồng hồ Poljot 2408/513126
Mô tả trường hợp | Vỏ chống thấm định hình cho một mặt dây chuyền gồm ba phần. | |
Mô tả của vương miện | Vương miện với một vòng chống bụi; | |
Mô tả của vấu nhà ở | Tai của cơ thể là thường; | |
Mô tả cơ chế buộc vòng | Vòng lắp cơ cấu (để tăng đường kính của cơ cấu); | |
Mô tả vỏ máy | - | |
Mô tả vỏ nhà | Nắp sau hình tròn, thường, có chốt cài; | |
Cốc thủy tinh | Kính tròn thông thường; | |
Mặt đồng hồ | Mặt số bằng kim loại, trường màu bạc, phẳng, | |
Kim giây | Kim giây trung tâm hoặc kim chronograph của đồng hồ bấm giờ hai kim, mạ vàng | |
Cây kim chỉ phút | Kim phút, mạ vàng | |
Kim giờ | Kim giờ, mạ vàng |
Đồng hồ Poljot 2408/513127
Mô tả trường hợp | Vỏ chống thấm định hình cho một mặt dây chuyền gồm ba phần. | |
Mô tả của vương miện | Vương miện với một vòng chống bụi; | |
Mô tả của vấu nhà ở | Tai của cơ thể là thường; | |
Mô tả cơ chế buộc vòng | Vòng lắp cơ cấu (để tăng đường kính của cơ cấu); | |
Mô tả vỏ máy | - | |
Mô tả vỏ nhà | Nắp sau hình tròn, thường, có chốt cài; | |
Cốc thủy tinh | Kính tròn thông thường; | |
Mặt đồng hồ | Mặt số bằng kim loại, trường màu bạc, phẳng, lớp mạ niken; | |
Kim giây | Kim giây trung tâm hoặc kim chronograph của đồng hồ bấm giờ hai kim, mạ vàng | |
Cây kim chỉ phút | Kim phút, mạ vàng | |
Kim giờ | Kim giờ, mạ vàng |
Đồng hồ Poljot 2408/513173
Mô tả trường hợp | Vỏ chống thấm định hình cho một mặt dây chuyền gồm ba phần. | |
Mô tả của vương miện | Vương miện với một vòng chống bụi; | |
Mô tả của vấu nhà ở | Tai của cơ thể là thường; | |
Mô tả cơ chế buộc vòng | Vòng lắp cơ cấu (để tăng đường kính của cơ cấu); | |
Mô tả vỏ máy | - | |
Mô tả vỏ nhà | Nắp sau hình tròn, thường, có chốt cài; | |
Cốc thủy tinh | Kính tròn thông thường; | |
Mặt đồng hồ | Mặt số bằng kim loại, trường màu bạc, chạm nổi, | |
Kim giây | Kim giây trung tâm hoặc kim chronograph của đồng hồ bấm giờ hai kim, mạ vàng | |
Cây kim chỉ phút | Kim phút, mạ vàng | |
Kim giờ | Kim giờ, mạ vàng |
Đồng hồ Poljot 2408/513174
Mô tả trường hợp | Vỏ chống thấm định hình cho một mặt dây chuyền gồm ba phần. | |
Mô tả của vương miện | Vương miện với một vòng chống bụi; | |
Mô tả của vấu nhà ở | Tai của cơ thể là thường; | |
Mô tả cơ chế buộc vòng | Vòng lắp cơ cấu (để tăng đường kính của cơ cấu); | |
Mô tả vỏ máy | - | |
Mô tả vỏ nhà | Nắp sau hình tròn, thường, có chốt cài; | |
Cốc thủy tinh | Kính tròn thông thường; | |
Mặt đồng hồ | Mặt số bằng kim loại, trường màu bạc, chạm nổi, | |
Kim giây | Kim giây trung tâm hoặc kim chronograph của đồng hồ bấm giờ hai kim, mạ vàng | |
Cây kim chỉ phút | Kim phút, mạ vàng | |
Kim giờ | Kim giờ, mạ vàng |
Đồng hồ Poljot 2408/523129
Mô tả trường hợp | Vỏ chống thấm định hình cho một mặt dây chuyền gồm ba phần. | |
Mô tả của vương miện | Vương miện với một vòng chống bụi; | |
Mô tả của vấu nhà ở | Tai của cơ thể là thường; | |
Mô tả cơ chế buộc vòng | Vòng lắp cơ cấu (để tăng đường kính của cơ cấu); | |
Mô tả vỏ máy | - | |
Mô tả vỏ nhà | Nắp sau hình tròn, thường, có chốt cài; | |
Cốc thủy tinh | Kính tròn thông thường; | |
Mặt đồng hồ | Mặt số bằng kim loại, trường màu bạc, phẳng, lớp mạ niken; | |
Kim giây | Kim giây trung tâm hoặc kim chronograph của đồng hồ bấm giờ hai kim, mạ vàng | |
Cây kim chỉ phút | Kim phút, mạ vàng | |
Kim giờ | Kim giờ, mạ vàng |
Đồng hồ Poljot 2408/531128
Mô tả trường hợp | Vỏ chống thấm định hình cho một mặt dây chuyền gồm ba phần. | |
Mô tả của vương miện | Vương miện với một vòng chống bụi; | |
Mô tả của vấu nhà ở | Tai của cơ thể là thường; | |
Mô tả cơ chế buộc vòng | Vòng lắp cơ cấu (để tăng đường kính của cơ cấu); | |
Mô tả vỏ máy | - | |
Mô tả vỏ nhà | Nắp sau hình tròn, thường, có chốt cài; | |
Cốc thủy tinh | Kính tròn thông thường; | |
Mặt đồng hồ | Mặt số bằng kim loại, trường màu bạc, phẳng, | |
Kim giây | Kim giây trung tâm hoặc kim chronograph của đồng hồ bấm giờ hai kim, mạ vàng | |
Cây kim chỉ phút | Kim phút, mạ vàng | |
Kim giờ | Kim giờ, mạ vàng |
Đồng hồ Poljot 2408/531138
Mô tả trường hợp | Vỏ chống thấm định hình cho một mặt dây chuyền gồm ba phần. | |
Mô tả của vương miện | Vương miện với một vòng chống bụi; | |
Mô tả của vấu nhà ở | Tai của cơ thể là thường; | |
Mô tả cơ chế buộc vòng | Vòng lắp cơ cấu (để tăng đường kính của cơ cấu); | |
Mô tả vỏ máy | - | |
Mô tả vỏ nhà | Nắp sau hình tròn, thường, có chốt cài; | |
Cốc thủy tinh | Kính tròn thông thường; | |
Mặt đồng hồ | Mặt số bằng kim loại, trường màu bạc, phẳng, | |
Kim giây | Kim giây trung tâm hoặc kim chronograph của đồng hồ bấm giờ hai kim, mạ vàng | |
Cây kim chỉ phút | Kim phút, mạ vàng | |
Kim giờ | Kim giờ, mạ vàng |